image banner
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NIÊM YẾT DANH SÁCH 174 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 

 STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

Hình thức nộp

1

1.000132.000.00.00.H11

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Dịch vụ công

2

1.000419.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

3

1.000593.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

4

1.000656.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký khai tử

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

5

1.000689.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

6

1.000894.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký kết hôn

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

7

1.001022.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

8

1.001193.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký khai sinh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

9

1.001257.000.00.00.H11

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Người có công

Trực tiếp

10

1.001653.000.00.00.H11

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

11

1.001699.000.00.00.H11

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

12

1.001720.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

13

1.001731.000.00.00.H11

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

14

1.001733.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

15

1.001739.000.00.00.H11

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Trực tiếp

16

1.001748.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

17

1.001753.000.00.00.H11

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

18

1.001758.000.00.00.H11

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

19

1.001763.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

20

1.001771.000.00.00.H11

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

21

1.001776.000.00.00.H11

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

22

1.001805.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

23

1.001821.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

Ban chỉ huy quân sự cấp Xã

Nghĩa vụ quân sự

Trực tiếp

24

1.002211.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

Trực tiếp

25

1.003440.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

Trực tiếp

26

1.003446.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

Trực tiếp

27

1.003583.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

28

1.003596.000.00.00.H11

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nông nghiệp

Dịch vụ công

29

1.003622.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa

Dịch vụ công

30

1.003930.000.00.00.H11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

31

1.003970.000.00.00.H11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

32

1.004002.000.00.00.H11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

33

1.004036.000.00.00.H11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

34

1.004047.000.00.00.H11

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

35

1.004082.000.00.00.H11

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

Trực tiếp

36

1.004088.000.00.00.H11

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

37

1.004441.000.00.00.H11

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các cơ sở giáo dục khác

Dịch vụ công

38

1.004443.000.00.00.H11

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các cơ sở giáo dục khác

Dịch vụ công

39

1.004485.000.00.00.H11

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các cơ sở giáo dục khác

Dịch vụ công

40

1.004492.000.00.00.H11

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các cơ sở giáo dục khác

Dịch vụ công

41

1.004746.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

42

1.004772.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

43

1.004837.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký giám hộ

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

44

1.004845.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

45

1.004859.000.00.00.H11

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Trực tiếp

46

1.004873.000.00.00.H11

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

47

1.004884.000.00.00.H11

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

48

1.004941.000.00.00.H11

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Trẻ em

Dịch vụ công

49

1.004944.000.00.00.H11

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Trẻ em

Dịch vụ công

50

1.004946.000.00.00.H11

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Công an Xã; Công an huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Công an Tỉnh

Trẻ em

Dịch vụ công

51

1.004964.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Trực tiếp

52

1.005461.000.00.00.H11

Đăng ký lại khai tử

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

Dịch vụ công

53

1.008004.000.00.00.H11

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trồng trọt

Dịch vụ công

54

1.008603.000.00.00.H11

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Thuận; Phòng Tài nguyên và môi trường; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng

Chính sách Thuế

Trực tiếp

55

1.008901.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

Dịch vụ công

56

1.008902.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

Dịch vụ công

57

1.008903.000.00.00.H11

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

Dịch vụ công

58

1.010091.000.00.00.H11

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Dịch vụ công

59

1.010092.000.00.00.H11

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Dịch vụ công

60

1.010736.000.00.00.H11

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

Trực tiếp

61

1.010801.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

62

1.010802.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

63

1.010803.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Người có công

Trực tiếp

64

1.010804.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Trực tiếp

65

1.010805.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Trực tiếp

66

1.010810.000.00.00.H11

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Ủy ban nhân dân xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh

Người có công

Trực tiếp

67

1.010811.000.00.00.H11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Người có công

Trực tiếp

68

1.010812.000.00.00.H11

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Dịch vụ công

69

1.010814.000.00.00.H11

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Dịch vụ công

70

1.010815.000.00.00.H11

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

71

1.010816.000.00.00.H11

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Trực tiếp

72

1.010817.000.00.00.H11

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh

Người có công

Trực tiếp

73

1.010818.000.00.00.H11

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Người có công

Trực tiếp

74

1.010819.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

75

1.010820.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Dịch vụ công

76

1.010821.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Bộ Quốc phòng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Bộ Công an; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

77

1.010824.000.00.00.H11

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Dịch vụ công

78

1.010825.000.00.00.H11

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

79

1.010829.000.00.00.H11

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Dịch vụ công

80

1.010830.000.00.00.H11

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Người có công

Dịch vụ công

81

1.010832.000.00.00.H11

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

82

1.010833.000.00.00.H11

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Dịch vụ công

83

1.010941.000.00.00.H11

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Trực tiếp

84

1.010945.000.00.00.H11

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tiếp công dân

Trực tiếp

85

1.011401.000.00.00.H11

Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

Trực tiếp

86

1.011402.000.00.00.H11

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính sách

Trực tiếp

87

1.011445.000.00.00.H11

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Văn phòng đăng ký đất đai - tỉnh Bình Thuận; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trực tiếp

88

1.011606.000.00.00.H11

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Trực tiếp

89

1.011607.000.00.00.H11

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Trực tiếp

90

1.011608.000.00.00.H11

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Trực tiếp

91

1.011609.000.00.00.H11

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

92

1.011721

Hỗ trợ đột xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trẻ em

Dịch vụ công

93

1.012084.000.00.00.H11

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Gia đình

Trực tiếp

94

1.012085.000.00.00.H11

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Gia đình

Trực tiếp

95

1.012373.000.00.00.H11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

96

1.012374.000.00.00.H11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

97

1.012376.000.00.00.H11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

98

1.012378.000.00.00.H11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

99

1.012379.000.00.00.H11

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

100

1.012579.000.00.00.H11

THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

101

1.012580.000.00.00.H11

THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

102

1.012582.000.00.00.H11

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

103

1.012584.000.00.00.H11

THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

104

1.012585.000.00.00.H11

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

105

1.012586.000.00.00.H11

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

106

1.012588.000.00.00.H11

THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

107

1.012590.000.00.00.H11

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

108

1.012591.000.00.00.H11

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

109

1.012592.000.00.00.H11

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

Trực tiếp

110

1.012736

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

Nông nghiệp

Trực tiếp

111

2.000029.000.00.00.H11

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

Trực tiếp

112

2.000034.000.00.00.H11

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chính sách

Trực tiếp

113

2.000184.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

Trực tiếp

114

2.000206.000.00.00.H11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

Trực tiếp

115

2.000282.000.00.00.H11

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội

Bảo trợ xã hội

Trực tiếp

116

2.000286.000.00.00.H11

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

117

2.000355.000.00.00.H11

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

118

2.000477.000.00.00.H11

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND cấp huyện

Bảo trợ xã hội

Trực tiếp

119

2.000635.000.00.00.H11

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận

Hộ tịch

Dịch vụ công

120

2.000744.000.00.00.H11

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Phòng Lao động- Thương binh và xã hội

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

121

2.000751.000.00.00.H11

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

Dịch vụ công

122

2.000794.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

Dịch vụ công

123

2.000815.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận

Chứng thực

Dịch vụ công

124

2.000884.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Dịch vụ công

125

2.000908.000.00.00.H11

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

Dịch vụ công

126

2.000913.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

Trực tiếp

127

2.000927.000.00.00.H11

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Trực tiếp

128

2.000942.000.00.00.H11

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

Trực tiếp

129

2.000950.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

Trực tiếp

130

2.000986.000.00.00.H11

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Cơ quan công an đăng ký

Hộ tịch

Trực tiếp

131

2.001009.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Trực tiếp

132

2.001016.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Trực tiếp

133

2.001019.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực di chúc

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Trực tiếp

134

2.001023.000.00.00.H11

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm xã hội cấp huyện

Hộ tịch

Trực tiếp

135

2.001035.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Trực tiếp

136

2.001157.000.00.00.H11

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

Trực tiếp

137

2.001255.000.00.00.H11

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

Dịch vụ công

138

2.001263.000.00.00.H11

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

Trực tiếp

139

2.001396.000.00.00.H11

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận

Người có công

Trực tiếp

140

2.001406.000.00.00.H11

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

Trực tiếp

141

2.001449.000.00.00.H11

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

Trực tiếp

142

2.001457.000.00.00.H11

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

Trực tiếp

143

2.001621.000.00.00.H11

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

Trực tiếp

144

2.001659.000.00.00.H11

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Đường thủy nội địa

Trực tiếp

145

2.001661.000.00.00.H11

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Dịch vụ công

146

2.001810.000.00.00.H11

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các cơ sở giáo dục khác

Dịch vụ công

147

2.001942.000.00.00.H11

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Cơ quan công an đăng ký

Trẻ em

Dịch vụ công

148

2.001944.000.00.00.H11

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Trẻ em

Dịch vụ công

149

2.001947.000.00.00.H11

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Công an Tỉnh; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Công an huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Công an; Công an Xã; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội

Trẻ em

Dịch vụ công

150

2.002080.000.00.00.H11

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

Trực tiếp

151

2.002161.000.00.00.H11

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Trực tiếp

152

2.002162.000.00.00.H11

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Trực tiếp

153

2.002163.000.00.00.H11

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Ủy ban nhân dân cấp xã

Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Trực tiếp

154

2.002226.000.00.00.H11

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Trực tiếp

155

2.002227.000.00.00.H11

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Trực tiếp

156

2.002228.000.00.00.H11

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

Trực tiếp

157

2.002307.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện

Người có công

Trực tiếp

158

2.002308.000.00.00.H11

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

Trực tiếp

159

2.002396.000.00.00.H11

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết tố cáo

Trực tiếp

160

2.002400.000.00.00.H11

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận

Phòng, chống tham nhũng

Trực tiếp

161

2.002401.000.00.00.H11

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan thanh tra các cấp hoặc người được thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết tố cáo giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh

Phòng, chống tham nhũng

Trực tiếp

162

2.002402.000.00.00.H11

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận

Phòng, chống tham nhũng

Trực tiếp

163

2.002403.000.00.00.H11

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên quan

Phòng, chống tham nhũng

Trực tiếp

164

2.002409.000.00.00.H11

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

Trực tiếp

165

2.002501.000.00.00.H11

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

Trực tiếp

166

2.002620.000.00.00.H11

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

Ủy ban nhân dân cấp xã

bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Trực tiếp

167

2.002621.000.00.00.H11

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ

Dịch vụ công

168

2.002622.000.00.00.H11

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động TBXH

Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công

Dịch vụ công

169

2.000350.000.00.00.H11

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

Dịch vụ công

170

1.000775.000.00.00.H11

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

171

1.000954.000.00.00.H11

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

Dịch vụ công

172

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ

Dịch vụ công

173

 

Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ

Dịch vụ công

174

1.002335.000.00.00.H11

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

Dịch vụ công


Thế Phương
TRANG TRUYỀN HÌNH
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tháng hiện tại: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập