STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
Hình thức nộp
|
1
|
1.000132.000.00.00.H11
|
Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Dịch vụ công
|
2
|
1.000419.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
3
|
1.000593.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
4
|
1.000656.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký khai tử
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
5
|
1.000689.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
6
|
1.000894.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
7
|
1.001022.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
8
|
1.001193.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
9
|
1.001257.000.00.00.H11
|
Giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và
Xã hội
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
10
|
1.001653.000.00.00.H11
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
11
|
1.001699.000.00.00.H11
|
Xác định, xác
định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
12
|
1.001720.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
13
|
1.001731.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng
Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
14
|
1.001733.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
15
|
1.001739.000.00.00.H11
|
Nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng
Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
16
|
1.001748.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học
tập
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
17
|
1.001753.000.00.00.H11
|
Quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
18
|
1.001758.000.00.00.H11
|
Chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
19
|
1.001763.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học
tập
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
20
|
1.001771.000.00.00.H11
|
Thủ tục Đăng
ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
21
|
1.001776.000.00.00.H11
|
Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng
Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
22
|
1.001805.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký phục vụ trong ngạch dự bị
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
23
|
1.001821.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
Ban chỉ huy quân sự cấp Xã
|
Nghĩa vụ quân sự
|
Trực tiếp
|
24
|
1.002211.000.00.00.H11
|
Thủ tục công
nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Trực tiếp
|
25
|
1.003440.000.00.00.H11
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thủy lợi
|
Trực tiếp
|
26
|
1.003446.000.00.00.H11
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong
quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thủy lợi
|
Trực tiếp
|
27
|
1.003583.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh lưu động
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
28
|
1.003596.000.00.00.H11
|
Phê duyệt kế
hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nông nghiệp
|
Dịch vụ công
|
29
|
1.003622.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Văn hóa
|
Dịch vụ công
|
30
|
1.003930.000.00.00.H11
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa;
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
31
|
1.003970.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
32
|
1.004002.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Chi cục đường thủy nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
33
|
1.004036.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Chi cục đường thủy nội địa;
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
34
|
1.004047.000.00.00.H11
|
Đăng ký lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy
nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
35
|
1.004082.000.00.00.H11
|
Xác nhận Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Môi trường
|
Trực tiếp
|
36
|
1.004088.000.00.00.H11
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
Chi cục đường thủy nội địa; Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình
Thuận; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
37
|
1.004441.000.00.00.H11
|
Cho phép cơ
sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Dịch vụ công
|
38
|
1.004443.000.00.00.H11
|
Cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Dịch vụ công
|
39
|
1.004485.000.00.00.H11
|
Sáp nhập,
chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Dịch vụ công
|
40
|
1.004492.000.00.00.H11
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Dịch vụ công
|
41
|
1.004746.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
42
|
1.004772.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
43
|
1.004837.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
44
|
1.004845.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
45
|
1.004859.000.00.00.H11
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
46
|
1.004873.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
47
|
1.004884.000.00.00.H11
|
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
48
|
1.004941.000.00.00.H11
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
49
|
1.004944.000.00.00.H11
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân
dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Ủy
ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
50
|
1.004946.000.00.00.H11
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Công an Xã; Công an huyện; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Công an Tỉnh
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
51
|
1.004964.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm – pu – chia
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban
nhân dân cấp Huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
52
|
1.005461.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại
khai tử
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
53
|
1.008004.000.00.00.H11
|
Chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Trồng trọt
|
Dịch vụ công
|
54
|
1.008603.000.00.00.H11
|
Kê khai, thẩm
định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Thuận; Phòng Tài
nguyên và môi trường; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng
|
Chính sách Thuế
|
Trực tiếp
|
55
|
1.008901.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông
báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thư viện
|
Dịch vụ công
|
56
|
1.008902.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thư viện
|
Dịch vụ công
|
57
|
1.008903.000.00.00.H11
|
Thủ tục thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thư viện
|
Dịch vụ công
|
58
|
1.010091.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ khám
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai
cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Dịch vụ công
|
59
|
1.010092.000.00.00.H11
|
Trợ cấp tiền
tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5%
trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia
bảo hiểm xã hội
|
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Dịch vụ công
|
60
|
1.010736.000.00.00.H11
|
Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Môi trường
|
Trực tiếp
|
61
|
1.010801.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
62
|
1.010802.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
63
|
1.010803.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
64
|
1.010804.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
65
|
1.010805.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
66
|
1.010810.000.00.00.H11
|
Công nhận đối
với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Ủy ban nhân dân xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh
Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
67
|
1.010811.000.00.00.H11
|
Lập sổ theo
dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục
hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi
dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
68
|
1.010812.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận
người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
69
|
1.010814.000.00.00.H11
|
Cấp bổ sung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
70
|
1.010815.000.00.00.H11
|
Công nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
71
|
1.010816.000.00.00.H11
|
Công nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp
xã; Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
72
|
1.010817.000.00.00.H11
|
Công nhận và
giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng Giám định Y
khoa tỉnh
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
73
|
1.010818.000.00.00.H11
|
Công nhận và
giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
74
|
1.010819.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
75
|
1.010820.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
76
|
1.010821.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ Quốc phòng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình
Thuận; Bộ Công an; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
77
|
1.010824.000.00.00.H11
|
Hưởng trợ cấp
khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp
xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
78
|
1.010825.000.00.00.H11
|
Bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
79
|
1.010829.000.00.00.H11
|
Di chuyển hài
cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng
của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp
xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
80
|
1.010830.000.00.00.H11
|
Di chuyển hài
cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
81
|
1.010832.000.00.00.H11
|
Thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
82
|
1.010833.000.00.00.H11
|
Cấp giấy xác
nhận thân nhân của người có công
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Dịch vụ công
|
83
|
1.010941.000.00.00.H11
|
Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Trực tiếp
|
84
|
1.010945.000.00.00.H11
|
Thủ tục tiếp
công dân tại cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tiếp công dân
|
Trực tiếp
|
85
|
1.011401.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công
nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban
Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chính sách
|
Trực tiếp
|
86
|
1.011402.000.00.00.H11
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và
viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu
Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Chính sách
|
Trực tiếp
|
87
|
1.011445.000.00.00.H11
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ
hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Văn phòng đăng ký đất đai - tỉnh Bình Thuận; Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Trực tiếp
|
88
|
1.011606.000.00.00.H11
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
89
|
1.011607.000.00.00.H11
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
90
|
1.011608.000.00.00.H11
|
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
91
|
1.011609.000.00.00.H11
|
Công nhận hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
92
|
1.011721
|
Hỗ trợ đột
xuất cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên
địa bàn tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
93
|
1.012084.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấm
tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo
đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
Gia đình
|
Trực tiếp
|
94
|
1.012085.000.00.00.H11
|
Thủ tục hủy
bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
|
Gia đình
|
Trực tiếp
|
95
|
1.012373.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
96
|
1.012374.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp
xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
97
|
1.012376.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
98
|
1.012378.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
99
|
1.012379.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
100
|
1.012579.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC THÔNG
BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN
GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
101
|
1.012580.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC THÔNG
BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
102
|
1.012582.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC ĐỀ
NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP
XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
103
|
1.012584.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC ĐỀ
NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP
XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
104
|
1.012585.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
105
|
1.012586.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC THÔNG
BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG
TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
106
|
1.012588.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC THÔNG
BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
107
|
1.012590.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
108
|
1.012591.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
109
|
1.012592.000.00.00.H11
|
THỦ TỤC ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tiếp
|
110
|
1.012736
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng
|
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Nông nghiệp
|
Trực tiếp
|
111
|
2.000029.000.00.00.H11
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu
hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975,
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ
đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc (đối tượng từ trần)
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chính sách
|
Trực tiếp
|
112
|
2.000034.000.00.00.H11
|
Thủ tục giải
quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ
sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chính sách
|
Trực tiếp
|
113
|
2.000184.000.00.00.H11
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Trực tiếp
|
114
|
2.000206.000.00.00.H11
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Trực tiếp
|
115
|
2.000282.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
116
|
2.000286.000.00.00.H11
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
117
|
2.000355.000.00.00.H11
|
Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
118
|
2.000477.000.00.00.H11
|
Dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội; UBND cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
119
|
2.000635.000.00.00.H11
|
Cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
UBND cấp huyện; Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận
|
Hộ tịch
|
Dịch vụ công
|
120
|
2.000744.000.00.00.H11
|
Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Phòng Lao động- Thương binh và xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
121
|
2.000751.000.00.00.H11
|
Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bảo trợ xã hội
|
Dịch vụ công
|
122
|
2.000794.000.00.00.H11
|
Thủ tục công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thể dục thể thao
|
Dịch vụ công
|
123
|
2.000815.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Cơ quan đại diện có thẩm quyền; Sở
Tư pháp - tỉnh Bình Thuận
|
Chứng thực
|
Dịch vụ công
|
124
|
2.000884.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Chứng thực
|
Dịch vụ công
|
125
|
2.000908.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Sở Tư pháp - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ
gốc
|
Chứng thực
|
Dịch vụ công
|
126
|
2.000913.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư
Pháp
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
127
|
2.000927.000.00.00.H11
|
Thủ tục sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Phòng Tư Pháp; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị
trấn.
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
128
|
2.000942.000.00.00.H11
|
Thủ tục cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư
Pháp
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
129
|
2.000950.000.00.00.H11
|
Thủ tục công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Trực tiếp
|
130
|
2.000986.000.00.00.H11
|
Liên thông
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm
xã hội cấp huyện; Cơ quan công an đăng ký
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
131
|
2.001009.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà
ở
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
132
|
2.001016.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
133
|
2.001019.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực di chúc
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
134
|
2.001023.000.00.00.H11
|
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bảo hiểm
xã hội cấp huyện
|
Hộ tịch
|
Trực tiếp
|
135
|
2.001035.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
136
|
2.001157.000.00.00.H11
|
Trợ cấp một
lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
137
|
2.001255.000.00.00.H11
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nuôi con nuôi
|
Dịch vụ công
|
138
|
2.001263.000.00.00.H11
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Nuôi con nuôi
|
Trực tiếp
|
139
|
2.001396.000.00.00.H11
|
Trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Nội vụ - tỉnh Bình Thuận; Phòng Nội vụ; Ủy ban Nhân
dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- tỉnh Bình Thuận
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
140
|
2.001406.000.00.00.H11
|
Thủ tục chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Chứng thực
|
Trực tiếp
|
141
|
2.001449.000.00.00.H11
|
Thủ tục cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Trực tiếp
|
142
|
2.001457.000.00.00.H11
|
Thủ tục công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Trực tiếp
|
143
|
2.001621.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thủy lợi
|
Trực tiếp
|
144
|
2.001659.000.00.00.H11
|
Xóa Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Bình Thuận; Chi cục đường thủy
nội địa; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tiếp
|
145
|
2.001661.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Dịch vụ công
|
146
|
2.001810.000.00.00.H11
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Dịch vụ công
|
147
|
2.001942.000.00.00.H11
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng
Lao động- Thương Binh và Xã hội; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Cơ quan
công an đăng ký
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
148
|
2.001944.000.00.00.H11
|
Thông báo
nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
149
|
2.001947.000.00.00.H11
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Công an Tỉnh; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội; Công an huyện; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị
trấn.; Bộ Công an; Công an Xã; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Trẻ em
|
Dịch vụ công
|
150
|
2.002080.000.00.00.H11
|
Thủ tục thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Trực tiếp
|
151
|
2.002161.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Trực tiếp
|
152
|
2.002162.000.00.00.H11
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Trực tiếp
|
153
|
2.002163.000.00.00.H11
|
Đăng ký kê
khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Trực tiếp
|
154
|
2.002226.000.00.00.H11
|
Thông báo
thành lập tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Trực tiếp
|
155
|
2.002227.000.00.00.H11
|
Thông báo
thay đổi tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Trực tiếp
|
156
|
2.002228.000.00.00.H11
|
Thông báo
chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Trực tiếp
|
157
|
2.002307.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội -
tỉnh Bình Thuận; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
158
|
2.002308.000.00.00.H11
|
Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội - tỉnh Bình Thuận; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người có công
|
Trực tiếp
|
159
|
2.002396.000.00.00.H11
|
Thủ tục giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Giải quyết tố cáo
|
Trực tiếp
|
160
|
2.002400.000.00.00.H11
|
Thủ tục kê
khai tài sản, thu nhập
|
Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình
Thuận
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Trực tiếp
|
161
|
2.002401.000.00.00.H11
|
Thủ tục xác
minh tài sản, thu nhập
|
Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan thanh tra các cấp
hoặc người được thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết tố cáo
giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Trực tiếp
|
162
|
2.002402.000.00.00.H11
|
Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
Cơ quan nhà nước có liên quan; Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình
Thuận
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Trực tiếp
|
163
|
2.002403.000.00.00.H11
|
Thủ tục thực
hiện việc giải trình
|
Thanh tra tỉnh - tỉnh Bình Thuận; Cơ quan nhà nước có liên
quan
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Trực tiếp
|
164
|
2.002409.000.00.00.H11
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại
|
Trực tiếp
|
165
|
2.002501.000.00.00.H11
|
Thủ tục xử lý
đơn tại cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
Trực tiếp
|
166
|
2.002620.000.00.00.H11
|
Thông báo về
việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Trực tiếp
|
167
|
2.002621.000.00.00.H11
|
Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp
Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
|
Dịch vụ công
|
168
|
2.002622.000.00.00.H11
|
Đăng ký khai
tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Sở Lao
động Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động TBXH
|
Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
|
Dịch vụ công
|
169
|
2.000350.000.00.00.H11
|
Thủ tục thôi
làm hòa giải viên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Dịch vụ công
|
170
|
1.000775.000.00.00.H11
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
171
|
1.000954.000.00.00.H11
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Thi đua - khen thưởng
|
Dịch vụ công
|
172
|
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công
an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
|
Dịch vụ công
|
173
|
|
Đổi giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công
an cấp xã được phân cấp đăng ký xe
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
|
Dịch vụ công
|
174
|
1.002335.000.00.00.H11
|
Đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu cấp huyện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Đất đai
|
Dịch vụ công
|